Thứ Ba, 16 tháng 2, 2016

Bảng tra cứu thông số các loại Diode công suất nhỏ

Nội dung dưới đây là bảng tra tham số các loại điốt công suất nhỏ: điôt chỉnh lưu thông dụng, điốt đóng mở nhanh, cực nhanh, các loại điốt ổn áp công suất 0.4W, 0.5W, 1W, 5W, các loại công suất lớn trình bày trong Bảng tra thông số điôt (diode) công suất lớn  

  1. Điốt chỉnh lưu
  1. Điôt chỉnh lưu thông dụng.
Ký hiệu
I
(A)
Ungm
(V)
Ký hiệu
I
(A)
Ungm
(V)
Ký hiệu
I
(A)
Ungm
(V)
1N4001
1
50
BYD13-D
1,4
200
BYD13-D
2
200
1N4002
1
100
BYD13-G
1,4
400
BYD13-G
2
400
1N4003
1
200
BYD13-J
1,4
600
BYD13-J
2
600
1N4004
1
400
BYD13-K
1,4
800
BYD13-K
2
800
1N4005
1
600
BYD13-M
1,4
1000
BYD13-M
2
1000
1N4006
1
800
BOY17-D
1,5
200
BYM56-A
3,5
200
1N4007
1
1000BOY17-G
1,5
400
BYM56-B
3,5
400
BYX38
6
1200BOY17-J
1,5
600
BYM56-C
3,5
600
BY229
7
800BOY17-K
1,5
800
BYM56-D
3,5
800
BY329
8
1200BOY17-M
1,5
1000
BYM56-E
3,5
1000
BYX98
10
1200
BYX99
15
1200
BYX
30
1200
  1. Điôt nhanh (thời gian khoá không 300 nanô giây)
Ký hiệu
I
(A)
Ungm
(V)
tkhoá
( ns )
Ký hiệu
I
(A)
Ungm
(V)
tkhoá
( ns )
BYD34-D
1,5
200
250
BYW95-A
3
200
250
BGD34-G
1,5
400
250
BYW95-B
3
400
250
BYD34-J
1,5
600
250
BYW95-C
3
600
250
BYD34-K
1,5
800
250
BYW96-A
3
800
300
BYD34-M
1,5
1000
250
BYW96-B
3
1000
300
  1. Điôt cực nhanh (thời gian khoá không 150 nanô giây)
Ký hiệu
I
(A)
Ungm
(V)
tkhoá
( ns )
Ký hiệu
I
(A)
Ungm
(V)
tkhoá
( ns )
BYV26-A
1
200
30
BYM26-A
2,3
200
30
BYV26-B
1
400
30
BYM26-B
2,3
400
30
BYV26-C
1
600
30
BYM26-C
2,3
600
30
BYV26-D
1
800
75
BYM26-D
2,3
800
75
BYV26-E
1
1000
75
BYM26-E
2,3
1000
75
BYV36-A
1,6
200
100
BYV28-50
3,5
50
30
BYV36-B
1,6
400
100
BYV28-100
3,5
100
30
BYV36-C
1,6
600
100
BYV28-150
3,5
150
30
BYV36-D
1,5
800
150
BYV28-200
3,5
200
30
BYV36-E
1,5
1000
150
II. Điôt ổn áp.
A. Các loại điôt ổn áp của NGA.
Công suất nhỏ dưới 1W, sai số điện áp ± 10% .
Ký hiệu
U ổn áp
V
P
max mW

Imax
mA
Ký hiệu
U ổn áp
V
P
max
W
Imax
mA
kc133a
3,3
300
65
81
kc433a
3,3
1
30
191
kc139a
3,9
300
60
70
kc439a
3,9
1
30
176
kc147a
4,7
300
56
58
kc447a
4,7
1
30
159
kc156a
5,6
300
46
55
kc456a
5,6
1
30
139
kc162a
6,2
150
35
22
kc468a
6,8
1
30
119
kc168a
6,8
300
28
45
kc482a
8,2
1
5
96
kc175a
7,5
150
16
18
kc510a
10
1
5
79
kc182a
8,2
150
14
17
kc512a
12
1
5
67
kc191a
9,1
150
18
33
kc515a
15
1
5
53
kc210b
10
150
22
14
kc518a
18
1
5
53
kc211b
11
280
15
33
kc520b
20
0,5
5
45
kc212e
12
125
30
11
kc522a
22
1
5
37
kc213
13
150
25
10
kc524Б
24
0,5
5
33
kc215
15
125
40
8,3
kc527a
27
1
5
30
kc216
16
125
70
7,3
kc531b
31
0,5
10
15
kc218
18
125
70
6,9
kc533a
33
0,64
40
17
kc220
20
125
70
6,2
kc539Б
39
0,72
65
17
kc222
22
125
70
5,7
kc547b
47
0,5
280
10
kc224
24
125
70
5,2
2c551a
51
1
200
14,6
kc291a
91
250
700
2,7
kc568b
68
0,72
400
10
kc582Б
82
0,72
480
8
kc596b
96
1
560
7
2c600a
100
1
450
8,1
kc620a
120
5
150
42
kc630a
130
5
180
38
kc650a
150
5
270
33
kc680a
180
5
330
28
Loại công suất trung bình trung bình .
Ký hiệu
U ổn áp
V
P
max
W

Imax
mA
Ký hiệu
U ổn áp
V
P ma x
W

Imax
mA
Д 814A
7 – 8,5
0,34
6
40
Д 816A
22
5
10
230
Д 814Б
8 – 9,5
0,34
10
36
Д 816Б
27
5
12
180
Д 814B
9 – 10,5
0,34
12
32
Д 816B
33
5
15
150
Д 814Γ
10 – 12
0,34
15
29
Д 816Γ
39
5
18
130
Д 814 Д
11,5- 14
0,34
18
24
Д 816 Д
47
5
22
110
Д 815
4,7
8
0,82
1400
Д 817A
56
5
47
90
Д 815A
5,6
8
1
1400
Д 817Б
68
5
56
75
Д 815Б
6,8
8
1,2
1150
Д 817B
82
5
68
60
Д 815B
8,2
8
1,5
950
Д 817Γ
100
5
82
50
Д 815Γ
10
8
2,7
800
Д 815 Д
12
8
3,3
650
Д 815E
15
8
3,9
550
Д 815Ф
18
8
4,7
450
B. Điôt ổn áp tây âu. (Theo RS)
Loại BZX79 . Loại BZX85 .công suất 0,5W , sai số ∆U = ± 5% công suất 1,3W , sai số ∆U = ± 5%
U ổn áp
V
Rđ max
Hệ số nhiệt mV/oC
U ổn áp
V
Rđ max
Hệ số nhiệt mV/oC
2,4
100
– 1,6
27
20
– 0,008
2,7
100
– 2
30
20
– 0,008
3
95
– 2,1
33
20
– 0,008
3,3
95
– 2,4
36
15
– 0,008
3,6
90
– 2,4
39
15
– 0,007
3,9
90
– 2,5
43
113
+ 0,010
4,3
90
– 2,5
47
13
+ 0,040
4,7
80
– 1,4
51
10
+ 0,040
5,1
60
– 0,8
56
7
+ 0,050
5,6
40
+ 1,2
62
4
+ 0,045
6,2
10
+ 2,3
68
35
+ 0,050
6,8
15
+ 3,0
75
3
+ 0,055
7,5
15
+ 4,0
82
5
+ 0,060
8,2
15
+ 4,6
91
5
+ 0,065
9,1
15
+ 5,5
10
7
+ 0,075
10
20
+6,4
11
8
+ 0,075
12
25
+8,40
12
9
+ 0,080
15
30
+11,4
13
10
+ 0,080
18
45
+14,4
15
15
+ 0,085
22
55
+18,4
16
15
+ 0,085
33
80
+23,4
18
20
+ 0,090
39
130
+36,4
20
24
+ 0,090
47
170
46,1
22
25
+ 0,095
56
200
57,0
24
25
+ 0,095
68
240
71,7
27
30
+ 0,095
75
255
80.3
30
30
+ 0,095
33
35
+ 0,095
36
40
+ 0,095
39
50
+ 0,095
43
50
+ 0,095
41
115
+ 0,095
46
120
+ 0,095
62
125
+ 0,095
2. Loại có độ ổn định nhiệt cao, có ký hiệu 1N821 và 1N827 cùng có điện áp ổn áp 6,2 V và công suất 0,4 W. Độ ổn định điện áp ổn áp theo nhiệt độ là 0,01%/ oC ( cho 1N821) và 0,001%/ oC cho 1N827
diode

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét