Thứ Ba, 16 tháng 2, 2016

Bảng tra cứu thông số của các loại Diode công suất lớn

Trong bài Diode (điốt) bán dẫn là gì? Chúng ta đã biết cấu tạo, nguyên tắc hoạt động, cách phân cực, kiểm tra, đo điốt… Phần dưới đây là bảng tra các thông số điốt công suất, các thông số này là cơ sở pho phép lựa chọn loại, nhãn hiệu và mã số sử dụng cách phù vào các mạch điện, với các loại điốt công suất nhỏ và điốt ổn áp xem trongBảng tra cứu điốt (diode) công suất nhỏ

I. Điôt lực do Nga chế tạo.
Các tham số của điôt của Nga
Itb – giá trị trung bình của dòng điện cho phép chảy qua điốt trong điều kiện chuẩn.
Ihd – giá trị hiệu dụng của dòng điện cho phép chảy qua điốt trong điều kiện chuẩn.
Iđm – dòng định mức làm việc của điôt.
Uđm – giá trị cực đại của điện áp cho phép đặt lên điốt .
U– giá trị trung bình sụt áp trên điốt khi dẫn dòng điện.
U– điện áp ngưỡng trong đặc tính VA của điốt.
Rđ – điện trở động trong đặc tính VA của điốt.
Irò – dòng điện dò chảy qua điốt khi chịu điện áp ngược.
RT – nhiệt trở xác lập của điốt
1.  Điôt tần số thấp ( làm việc với tần số lưới điện 50-60Hz)
ký hiệu
Itb
(A)
Ihd (A)
Uđm
(V)
Uv
(V)
Uo (V)
Rđ (10-5ôm)
Irò
(mA)
RT (oC/W)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
B10; BЛ10
10
16
100-1200
0,6
1,0
1000
6,7
B25; BЛ 25
25
39
100-1200
0,6
1,0
400
2,2
B50; BЛ50
50
78
100-1200
0,6
1,0
200
1,0
ΠBKЛ –50
50
400-1000
0,6
ΠBKЛ –100
100
400-1000
0,6
ΠBKЛ -200
200
400-1000
0,6
B200; B/\-200
200
320
100-1200
0,7
1,12
70
0,43
B3-200
200
320
600-3600
0,8
1,1
110
10
0,12
B8-200
200
400
100-4200
0,78
1,076
121
40
0,3
B3-250
250
390
600-3600
0,8
1,16
68
10
0,09
B8-250
250
400
100-4200
0,8
1,1
100
40
0,23
B3-320
320
500
150-3800
0,8
1,1
78
20
0,18
B320; BЛ320
320
500
100-1200
0,7
1,09
42,6
0,22
B500; BЛB-500
500
785
100-1200
0,8
1,23
35
0,09
B3-500
500
785
150-3800
0,9
1,22
58
30
0,1
B3-800
800
1255
150-2400
0,75
1,04
28,7
20
0,09
BB-1000
1000
1570
150-2400
0,85
1,16
27
20
0,077
BB-1250
1250
1960
150-1400
0,9
1,22
23,2
30
0,054
2.Điôt tần số cao.
Ký hiệu
Iđm
(A)
Uđm
(V)
Uv
(V)
Idò
(mA)
RT (oC/W)
BБ -100
100
50 – 1000
1,2
20
0,65
BБ -160
160
50 – 1000
0,85
20
0,65
BБ -200
200
50 – 1000
0,7
20
0,65
II. Điôt lực Tây Âu chế tạo ( theo EUPEC )
Các tham số của điôt của Tây Âu
Itb – giá trị trung bình của dòng điện cho phép chảy qua điốt trong điều kiện chuẩn tương ứng với nhiệt độ của vỏ van Tc.
Iđm – dòng điện định mức tối đa cho phép.
Ung max – giá trị cực đại của điện áp ngược cho phép đặt lên điốt .
U– điện áp ngưỡng trong đặc tính VA của điốt.
Rđ – điện trở động trong đặc tính VA của điốt.
R– nhiệt trở xác lập của điốt.
tj – nhiệt độ tối đa của miền quá độ (juntion) tinh thể bán dẫn.
1. Điôt dưới 800V
Ký hiệu
Iđm
(A)
Itb/Tc
(A/oC)
Uo
(V)
mΩ
Ungmax
( V )
RT
o
C/W
tj
o
C
D 255 N
400
255/110
0,65
0,850
200-800
0,230
180
D 255 K
400
255/75
0,65
0,850
200-800
0,345
180
D 448 N
710
450/122
0,70
0,510
200-800
0,102
180
D 758 N1195
760/115
0,70
0,310
400-800
0,067
180
D 2228 N4000
2230/110
0,70
0,0975
200-800
0,0254
180
D 4457 N7000
4460/111
0,70
0,047
400-600
0,0128
180
D 5807 N9100
5800/108
0,70
0,040
400-600
0,0098
180
D 5809 N9100
5800/58
0,70
0,040
400-600
0,0166
180
D 8019 N13300
8020/56
0,70
0,027
200-600
0,0125
180
2. Điôt đến 3000V.
Ký hiệu
Iđm
(A)
Itb/Tc
(A/oC)
Uo
(V)
mΩ
Ungmax
( V )
RT
o
C/W
tj
o
C
D 798 N1650
800/130
0,81
0,28
1200-1800
0,046
180
D 1049 N2590
1050/130
0,81
0,17
1200-1800
0,038
180
D 452 N
710
450/130
0,77
0,48
1200-1800
0,0855
180
D 121 N
360
120/130
0,72
1,90
1200-2000
0,324
180
D 121 K
330
120/130
0,72
1,90
1200-2000
0,434
180
D 251N
400
250/130
0,80
0,85
1200-2000
0,151
180
D 251 K
400
250/102
0,80
0,85
1200-2000
0,236
180
D 400 N
710
400/130
0,70
0,62
1600-2200
0,095
180
D 400 K
710
400/130
0,70
0,62
1600-2200
0,095
180
D 428 N
840
430/139
0,81
0,54
1200-2000
0,069
180
D 660 N1435
660/130
0,70
0,50
1200-2000
0,050
180
D 748 N1260
750/100
0,83
0,52
2000-2800
0,045
160
D 1029 N2040
1030/100
0,82
0,28
1800-2600
0,038
160
D 1030 N2040
1030/100
0,82
0,28
1800-2600
0,038
160
D 1709 N2700
1700/90
0,83
0,20
2000-2400
0,0245
160
D 2209 N4900
2200/100
0,83
0,145
2000-2800
0,017
160
D 2200 N4900
2200/100
0,83
0,145
2000-2800
0,017
160
D 2650 N4710
2650/100
0,82
0,148
2000-2400
0,0169
180
D 2659 N4710
2650/100
0,82
0,148
2000-2400
0,0169
180
D 4201 N10350
4650/100
0,70
0,075
1600-2200
0,009
160
D 4709 N8400
4700/100
0,83
0,07
2000-2800
0,008
160
3. Điôt đến 5000V.
Ký hiệu
Iđm
(A)
Itb/Tc
(A/oC)
Uo
(V)
mΩ
Ungmax
( V )
RT
o
C/W
tj
o
C
D 269 N
550
270/100
0,86
1,540
3200-3600
0,098
150
D 475 N
745
475/100
0,765
0,612
3200-4000
0,085
160
D 475 K
745
475/100
0,765
0,612
3200-4000
0,085
160
D 749 N1540
750/100
0,85
0,650
3600-4800
0,039
160
D 849 N1790
850/100
0,84
0,485
2800-4000
0,038
160
D 850 N1790
850/100
0,84
0,485
2800-4000
0,038
160
D 1069 N2200
1070/100
0,85
0,460
3600-4400
0,027
160
D 1809 N3850
1800/100
0,85
0,253
3200-4900
0,0169
160
D 1800 N3850
1800/100
0,85
0,253
3200-4800
0,0169
160
D 3501 N8300
3700/100
0,76
0,128
3200-4200
0,009
160
4. Điôt đến 10000V.
Ký hiệu
Iđm
(A)
Itb/Tc
(A/oC)
Uo
(V)
mΩ
Ungmax
( V )
RT
o
C/W
tj
o
C
D 711 N1680
790/100
0,84
0,87
5800-6800
0,030
160
D 1481 N3460
1640/100
0,750
0,42
5800-6800
0,015
160
D 3001 N6000
2820/100
0,840
0,216
5800-6800
0,009
160
D 471 N1200
565/100
1,78
1,78
8000-9000
0,030
160
D 2601 N4720
2240/100
0,427
0,427
8500-9000
0,008
160
B. Tham số điôt Tây âu. ( theo RS) .
1. Loại điôt có dạng vỏ kiểu bu-lông. Thông thường phần ren là katôt , phần cáp là anôt , nh−ng cũng chế tạo loại có bố trí cực ngược lại : phần ren là
anôt, còn phần cáp là katôt.
Ký hiệuI tb
max
(A)
I đỉnh
(A)
Ung
max
(V)
loại tương đương bố
trí cực ngược lại *
sw01pcn02016230100
sw01pcr020
sw04pcn02016230400
sw04pcr020
sw08pcn02016230800
sw08pcr020
sw02pcn03025300200
sw02pcr030
sw06pcn03025300600
sw06pcr030
sw08pcn03025300800
sw08pcr030
sw02pcn04040650200
sw02pcr040
sw06pcn04040650600
sw06pcr040
sw08pcn05555900800
sw08pcr055
sw08pcn075751300800
sw08pcr075
skr70/04701150400
skn70/04
skr70/127011501200
skn70/12
skr130/041302500400
skn130/04
skr130/1213025001200
skn130/12
skr240/042406000400
skn240/04
skr240/1224060001200
skn240/12

Chú thích: Iđỉnh là biên độ dòng điện lớn nhất cho phép qua van trong thời gian 10ms , nhưng không được lặp lại.
2. Loại vỏ dạng đĩa , chỉ chế tạo cho các van chịu dòng lớn .
Ký hiệuItb max (A)Iđ (A) (t=10ms)Ungmax (V)sụt áp trên van (V)nhiệt trở oC/w
skn501/12500600012001,65 ( I= 1500 A)0,075
d798n8001270012001,85 ( I= 3400 A)0,045

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét